Các đặc tính để tham khảo
Ứng dụng trong công nghiêp:
- Chế biến kim loại
- Bảo trì/sửa chữa
- Sản xuất thiết bị nhỏ
- Nông nghiệp
Phương pháp:
- Hàn que
Đặc tính:
· Máy được thiết kế với công nghệ inverter, giúp bạn tiết kiệm điện năng tiêu thụ,sử dụng và mang vác dễ dàng.
· Với công nghệ inverter giúp bạn có được một hồ quang hàn ổn định, khả năng chống dính cao giúp bạn có thể hàn những loại que khó hàn….
· Kích thước gọn nhẹ nhưng dòng hàn cao
Thích hợp đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Nguồn điện cung cấp | 1P,220±15% | |||||||
| Cầu chì | 32A | |||||||
| Hiệu suất | 0.85% | |||||||
| Điện áp hở mạch đầu ra | 28V | |||||||
| Dòng hàn | 35-200A | |||||||
| Chu kì công tác | 60% | |||||||
| Độ bảo vệ | IP21S | |||||||
| Độ cách điện | B | |||||||
| Nguồn điện cung cấp | 3P,415V±15% | |||||||
| Cầu chì | 45A | |||||||
| Hiệu suất | 0.85% | |||||||
| Điện áp hở mạch đầu ra | 37V | |||||||
| Dòng hàn | 40-420A | |||||||
| Chu kì công tác | 60% | |||||||
| Độ bảo vệ | IP21S | |||||||
| Độ cách điện | B | |||||||


